Mô Tả Công Việc
- 日本語でメール対応 / Giao tiếp với khách hàng bằng tiếng Nhật qua email;
- 見積依頼対応。進捗状況確認や後追いなど担当するタスク管理を行う / Xử lý và theo dõi báo giá, yêu cầu đặt trước dịch vụ;
- 商品の料金表作成。取引先への請求書作成 / Lập biểu giá, lập hóa đơn;
- 問題を解決する責任があります / Chịu trách nhiệm giải quyết các vấn đề, trả lời thắc mắc của khách hàng;
- 他部署との連携 / Liên hệ và hợp tác với các bộ phận khác để sắp xếp các dịch vụ khác (nếu có).
Yêu Cầu Công Việc
- ベトナム強制保険 / Bảo hiểm theo Luật Việt Nam;
- 制服 / Đồng phục;
- 健康診断(年一回)/ Kiểm tra sức khỏe định kỳ hàng năm;
- 健康保険パック。/ Gói bảo hiểm sức khỏe;
- ベースアップ、昇格テスト(年一回)/ Tăng lương, xét duyệt thăng chức (mỗi năm 1 lần);
- 新年ボーナス、 テトボーナス、13ヶ月給与 / Thưởng Newyear, Tết, Lương thứ 13;
- 社員旅行(国内・海外)/ Du lịch công ty (trong và ngoài nước);
- 出張手当(国内・海外問わず)/ Trợ cấp đi công tác (trong và ngoài nước, nếu có);
- 日本語証明書手当 (証明書必要)/ Trợ cấp bằng thi năng lực tiếng Nhật (nếu có);
- 年次有給休暇 / Nghỉ phép năm;
- その他社内規定による手当あり / Các loại trợ cấp khác theo qui định của Công ty.
Hình thức
Quyền Lợi
- 4年制大学を卒業された方(ビジネス、金融、ホスピタリティを専攻した方が望ましい)/ Tốt nghiệp Đại học (Ưu tiên các chuyên ngành Du lịch/ Khách sạn/ Tài chính);
- 日本語能力試験のN1レベル必須 / Yêu cầu bằng thi năng lực tiếng Nhật N1;
- ビジネスメールのマナーと書き方を理解する / Sử dụng Tiếng Nhật qua email trong công việc;
- コンピュータースキル、特に Microsoft Excel に優れています / Thành thạo vi tính văn phòng, đặc biệt là Microsoft Excel;
- ソフトスキル: コミュニケーション、チームワーク、タイムマネジメント / Kỹ năng mềm: Giao tiếp, làm việc nhóm, quản lý thời gian;
- 旅行が好き / Có sở thích du lịch;
- 高いプレッシャーの下で効率的に仕事をする能力がある / Có khả năng làm việc hiệu quả dưới áp lực cao;
- 粘り強く仕事を続けることができる / Kiên trì trong công việc.
Mức lương
Thỏa thuận
Tham khảo: 10 Dấu hiệu nhận biết hành vi lừa đảo qua tin tuyển dụng.