Tổng hợp việc làm cho sinh viên Đại học Dân lập Hải Phòng theo ngành nghề. Nơi sinh viên tìm việc phù hợp và định hướng nghề nghiệp.
- To supervise, direct, secure and support staff in using effectively hotel management software. Giám sát, hướng dẫn, bảo mật và trợ giúp nhân viên trong việc sử dụng phần mềm quản lý khách sạn một cách tốt nhất. • To supervise and maintain virus system – make plans to prevent viruses, update the patches for computers in the hotel. Giám sát và duy trì hệ thống virus – lên kế hoạch phòng và chống Virus, cập nhật bản vá lỗi cho máy tính khách sạn. • To supervise and maintain the stability of the whole internet and system in the hotel. To ensure the system works 24/7. Giám sát và duy trì tính ổn định cho toàn bộ hệ thống mạng cho khách sạn, hệ thống mạng không dây wifi cho khách lưu trú. Đảm bảo hệ thống hoạt động 24/7. • Manage all servers in the hotel, maintain their stability. Make daily/monthly follow-up schedule and make annual plan of maintenance. Quản lý tất cả các server tại khách sạn, duy trì tính ổn định. Lập lịch theo dõi trạng thái hàng ngày/ hàng tháng và lên kế hoạch (năm) về bảo trì bảo dưỡng. • Manage all firewall, router, switch, update new firmware version. Quản lý tất cả firewall, router, switch, cập nhật version firmware mới. • To supervise all communication lines, report to IT Manager – Management Company whenever an incident happens. Giám sát tất cả các đường truyền, lập báo cáo cho Trưởng bộ phận IT – Công ty Quản lý khi có sự cố xảy ra/ khắc phục. • To supervise and maintain the stability of the backup and recovery systems in the hotel. Giám sát và duy trì tính ổn định của hệ thống sao lưu và khôi phục dữ liệu cho khách sạn. • To make a list of data that needs to be backed-up. To ensure the data is safely backed-up Lập danh sách các dữ liệu cần được sao lưu (backup). Đảm bảo dữ liệu được backup tại 1 nơi an toàn. • To plan to restore files after the backup test in order to ensure the integrity. Lên kế hoạch restore thử file sau khi đã backup đảm bảo tính toàn vẹn. • To make a plan to restore data after catastrophe and backup plan. Lên kế hoạch khôi phục sau thảm họa xảy ra và có phương án dự phòng. • To supervise and maintain the stability of the fixed IT asset management system. Giám sát và duy trì tính ổn định của hệ thống quản lý tài sản cố định công nghệ thông tin. • To supervise and maintain the stability of the system connecting to banking system, other software for accounting. Giám sát và duy trì tính ổn định của hệ thống kết nối với các hệ thống ngân hàng, các phần mềm khác dành cho kế toán.
- To guaranty the smooth internet for the whole system in the hotel, including wifi system for guests. Đảm bảo internet được thông suốt cho toàn bộ hệ thống mạng khách sạn. Bao gồm cả hệ thống Wifi cho khách. • Smooth sending/receiving email. Gởi/ nhận mail bình thường. • To ensure all servers and workstations are always ready for transactions. Đảm bảo tất cả các máy Servers & Workstations sẵn sàng hoạt động giao dịch trong ngày. • To check intranet of the hotel. Kiểm tra hệ thống mạng nội bộ của khách sạn. • To check servers. Kiểm tra servers. • To check Wifi system. Kiểm tra hệ thống Wifi. • To count and manage IT fixed assets. Thống kê & Quản lý tài sản cố định IT. • Other tasks requested by Management Board and Head of Department. Các công việc khác theo yêu cầu của Ban Quản lý và Trưởng bộ phận.