Tổng hợp việc làm cho sinh viên Đại học Chu Văn An theo ngành nghề. Nơi sinh viên tìm việc phù hợp và định hướng nghề nghiệp.
- Thực hiện các công việc liên quan đến giao dịch ngân hàng.
- Hạch toán phần hành kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng: theo dõi các khoản thu – chi, quản lý chứng từ thu –chi
- Theo dõi công nợ với khách hàng, nhà cung cấp
- Làm hồ sơ tín dụng
- Làm các báo cáo về tài chính theo yêu cầu của cấp trên.
- Tổng hợp kế hoạch tài chính của doanh nghiệp.
- Lập các báo cáo theo yêu cầu của Kế toán trưởng/ BGĐ
QC đầu vào (IQC) | |
| - Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (Giấy, thùng carton, tem và phụ liệu) |
| - Kiểm soát hàng đổi trả khi phát sinh chất lượng |
| - Điều tra nguyên nhân và xác định các lỗi lọt vào sản xuất |
| - Đo, test nguyên vật liệu mới theo yêu cầu |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
2. QC chuyền in (PQC): | |
| - Check bản vẽ với bản in thực tế |
| - Gấp mẫu test thành phẩm in |
| - Kiểm soát chất lượng in |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền túi (PQC): | |
| - Kiểm soát chất lượng túi |
| - Tham gia thử nghiệm, test các phụ liệu, vật tư mới |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền quai và tách hàng: | |
| - Kiểm soát chất lượng quai theo dòng sản phẩm |
| - Kiểm soát chất lượng dán quai |
| - Kiểm soát chất lượng đóng gói nhập kho |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
4. QC đầu ra (OQC) | |
| - Kiểm tra cont trước khi xuất |
| - Kiểm soát hàng hóa load cont và đóng cont |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo |
- Thực hiện các công việc liên quan đến giao dịch ngân hàng.
- Hạch toán phần hành kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng: theo dõi các khoản thu – chi, quản lý chứng từ thu –chi
- Theo dõi công nợ với khách hàng, nhà cung cấp
- Làm hồ sơ tín dụng
- Làm các báo cáo về tài chính theo yêu cầu của cấp trên.
- Tổng hợp kế hoạch tài chính của doanh nghiệp.
- Lập các báo cáo theo yêu cầu của Kế toán trưởng/ BGĐ
QC đầu vào (IQC) | |
| - Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (Giấy, thùng carton, tem và phụ liệu) |
| - Kiểm soát hàng đổi trả khi phát sinh chất lượng |
| - Điều tra nguyên nhân và xác định các lỗi lọt vào sản xuất |
| - Đo, test nguyên vật liệu mới theo yêu cầu |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
2. QC chuyền in (PQC): | |
| - Check bản vẽ với bản in thực tế |
| - Gấp mẫu test thành phẩm in |
| - Kiểm soát chất lượng in |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền túi (PQC): | |
| - Kiểm soát chất lượng túi |
| - Tham gia thử nghiệm, test các phụ liệu, vật tư mới |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền quai và tách hàng: | |
| - Kiểm soát chất lượng quai theo dòng sản phẩm |
| - Kiểm soát chất lượng dán quai |
| - Kiểm soát chất lượng đóng gói nhập kho |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
4. QC đầu ra (OQC) | |
| - Kiểm tra cont trước khi xuất |
| - Kiểm soát hàng hóa load cont và đóng cont |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo |
QC đầu vào (IQC) | |
| - Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (Giấy, thùng carton, tem và phụ liệu) |
| - Kiểm soát hàng đổi trả khi phát sinh chất lượng |
| - Điều tra nguyên nhân và xác định các lỗi lọt vào sản xuất |
| - Đo, test nguyên vật liệu mới theo yêu cầu |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
2. QC chuyền in (PQC): | |
| - Check bản vẽ với bản in thực tế |
| - Gấp mẫu test thành phẩm in |
| - Kiểm soát chất lượng in |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền túi (PQC): | |
| - Kiểm soát chất lượng túi |
| - Tham gia thử nghiệm, test các phụ liệu, vật tư mới |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền quai và tách hàng: | |
| - Kiểm soát chất lượng quai theo dòng sản phẩm |
| - Kiểm soát chất lượng dán quai |
| - Kiểm soát chất lượng đóng gói nhập kho |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
4. QC đầu ra (OQC) | |
| - Kiểm tra cont trước khi xuất |
| - Kiểm soát hàng hóa load cont và đóng cont |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo |
- Thực hiện các công việc liên quan đến giao dịch ngân hàng.
- Hạch toán phần hành kế toán tiền mặt và tiền gửi ngân hàng: theo dõi các khoản thu – chi, quản lý chứng từ thu –chi
- Theo dõi công nợ với khách hàng, nhà cung cấp
- Làm hồ sơ tín dụng
- Làm các báo cáo về tài chính theo yêu cầu của cấp trên.
- Tổng hợp kế hoạch tài chính của doanh nghiệp.
- Lập các báo cáo theo yêu cầu của Kế toán trưởng/ BGĐ
Vận hành thiết bị liên quan đến xử lý nhiệt (lò nhiệt luyện, thiết bị tẩy dầu, máy bắn cát …).
Các nghiệp vụ hỗ trợ sản xuất khác.
QC đầu vào (IQC) | |
| - Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (Giấy, thùng carton, tem và phụ liệu) |
| - Kiểm soát hàng đổi trả khi phát sinh chất lượng |
| - Điều tra nguyên nhân và xác định các lỗi lọt vào sản xuất |
| - Đo, test nguyên vật liệu mới theo yêu cầu |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
2. QC chuyền in (PQC): | |
| - Check bản vẽ với bản in thực tế |
| - Gấp mẫu test thành phẩm in |
| - Kiểm soát chất lượng in |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền túi (PQC): | |
| - Kiểm soát chất lượng túi |
| - Tham gia thử nghiệm, test các phụ liệu, vật tư mới |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền quai và tách hàng: | |
| - Kiểm soát chất lượng quai theo dòng sản phẩm |
| - Kiểm soát chất lượng dán quai |
| - Kiểm soát chất lượng đóng gói nhập kho |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
4. QC đầu ra (OQC) | |
| - Kiểm tra cont trước khi xuất |
| - Kiểm soát hàng hóa load cont và đóng cont |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo |
Vận hành thiết bị liên quan đến xử lý nhiệt (lò nhiệt luyện, thiết bị tẩy dầu, máy bắn cát …).
Các nghiệp vụ hỗ trợ sản xuất khác.
QC đầu vào (IQC) | |
| - Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (Giấy, thùng carton, tem và phụ liệu) |
| - Kiểm soát hàng đổi trả khi phát sinh chất lượng |
| - Điều tra nguyên nhân và xác định các lỗi lọt vào sản xuất |
| - Đo, test nguyên vật liệu mới theo yêu cầu |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
2. QC chuyền in (PQC): | |
| - Check bản vẽ với bản in thực tế |
| - Gấp mẫu test thành phẩm in |
| - Kiểm soát chất lượng in |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền túi (PQC): | |
| - Kiểm soát chất lượng túi |
| - Tham gia thử nghiệm, test các phụ liệu, vật tư mới |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền quai và tách hàng: | |
| - Kiểm soát chất lượng quai theo dòng sản phẩm |
| - Kiểm soát chất lượng dán quai |
| - Kiểm soát chất lượng đóng gói nhập kho |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
4. QC đầu ra (OQC) | |
| - Kiểm tra cont trước khi xuất |
| - Kiểm soát hàng hóa load cont và đóng cont |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo |
QC đầu vào (IQC) | |
| - Kiểm tra nguyên liệu đầu vào (Giấy, thùng carton, tem và phụ liệu) |
| - Kiểm soát hàng đổi trả khi phát sinh chất lượng |
| - Điều tra nguyên nhân và xác định các lỗi lọt vào sản xuất |
| - Đo, test nguyên vật liệu mới theo yêu cầu |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
2. QC chuyền in (PQC): | |
| - Check bản vẽ với bản in thực tế |
| - Gấp mẫu test thành phẩm in |
| - Kiểm soát chất lượng in |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền túi (PQC): | |
| - Kiểm soát chất lượng túi |
| - Tham gia thử nghiệm, test các phụ liệu, vật tư mới |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các máy |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
3. QC chuyền quai và tách hàng: | |
| - Kiểm soát chất lượng quai theo dòng sản phẩm |
| - Kiểm soát chất lượng dán quai |
| - Kiểm soát chất lượng đóng gói nhập kho |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng lọt công đoạn sau |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo yêu cầu |
4. QC đầu ra (OQC) | |
| - Kiểm tra cont trước khi xuất |
| - Kiểm soát hàng hóa load cont và đóng cont |
| - Xử lý các vấn đề chất lượng phát sinh trong quá trình |
| - Tổ chức họp khi có vấn đề chất lượng nghiêm trọng hoặc lặp lại |
| - Kiểm soát phế và việc cân phế của các tổ |
| - Lập báo cáo định kỳ theo yêu cầu quản lý |
| - Hỗ trợ QC các công đoạn khác khi cần thiết hoặc theo |