Tổng hợp việc làm cho sinh viên Đại học Bình Dương theo ngành nghề. Nơi sinh viên tìm việc phù hợp và định hướng nghề nghiệp.
1.Vận chuyển (运输):
• Liên hệ với bộ phận đóng gói/ bộ phận bán hàng để tạo danh sách đơn hàng
• 联系包装部门/销售部门创建订单清单
- Theo dõi tiến trình và cập nhật tình trạng hàng hóa từ khi khách bắt đầu đặt hàng đến khi kết thúc.
- 跟踪并更新货物状态,从客户下单到完成整个过程。
2.Thông quan( 报关):
- Kiểm tra bộ chứng từ cho lô hàng xuất nhập khẩu, khai báo hải quan theo đúng quy định như: thuế suất, HS Code, C/O, các thủ tục liên quan đến LC.
- 检查进出口货物的单据,按规定进行海关申报,如:税率、HS编码、产地证、信用证相关手续。
- Phát hành hợp đồng bán hàng, hợp đồng Kho ngoại quan
- 签发销售合同、保税仓储合同
- Triển khai hỗ trợ khách hàng làm thủ tục hải quan và thông quan lô hàng.
- 协助客户办理海关手续并清关货物。
- Giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình xuất nhập khẩu hàng.
- 解决进出口过程中出现的问题。
- Kiểm tra và xử lý công nợ với khách hàng.
- 核对和处理客户的应收账款。
- Quản lý việc lưu trữ chứng từ xuất nhập khẩu và các chứng từ liên quan.
- 管理进出口文件及相关文档的存档。
3. Logistic (后勤):
- Giám sát việc giao hàng bằng xe tải
- 监督卡车运输
- Xử lý việc giao hàng trong nước và nước ngoài
- 处理国内和国际交付
- Thực hiện công việc liên quan vị trí đảm nhận theo chỉ đạo của Trưởng Bộ Phận và Ban Tổng Giám đốc
- 根据部门主管和总经理的指示,执行相关职位的工作。
* Work Location 工作地點 / Địa điểm làm việc:
Công Ty TNHH Phát Triển Liên Vinh (WING TAK LEATHER)
Ô 1,2,6,7, lô B3, đường D3, khu công nghiệp KSB, Xã Đất Cuốc, Huyện Tân Uyên, Tình Bình Dương
(Company offers shuttle transport at pick up points in Thuan An area to the company)
(Công ty sẵn lòng sắp xếp xe đưa đón tại các điểm đón trong khu vực Thuận An đến công ty).
公司提供到上下班班車服務(順安接送點)
* Administrative 行政 / Việc hành chính:
- Hỗ trợ các hoạt động hành chính hàng ngày của Giám đốc điều hành và thực thi xuất sắc trong việc tuân thủ theo quy trình làm việc được đề ra.
- 支援營運總監的日常運作,加強卓越進度遵從性。
- Hỗ trợ và điều phối các hoạt động trong các chương trình nghiên cứu phát triển và quản lý kỹ thuật.
- 協助和協調研發和技術管理計劃的活動。
- Theo dõi và chú ý đến các quy trình hiện tại.
- 跟進並跟踪當前項目進展。
- Chịu trách nhiệm liên lạc và phối hợp với tất cả các bộ phận liên quan (Nội bộ và Đối ngoại)
- 負責與所有適當部門(內部和外部)對接溝通協調。
- Tìm nguồn cung ứng nguyên vật liệu.
- 材料採購。
- Quản lý dữ liệu.
- 數據管理。
- Nhận thông tin rồi xem xét và báo cáo lại cho giám đốc.
- 接收、檢閱信息和報告。
* Database Management 數據資料庫管理 / Quản lý cơ sở dữ liệu
Tạo và cập nhật cơ sở dữ liệu để phân tích thống kê và tổng quan. Nhập cơ sở dữ liệu và kiểm tra chéo.
- 創建和更新用於統計分析和概覽的數據庫。 數據庫輸入和交叉檢查。
- Duy trì tính bảo mật của các tài liệu quan trọng, quản lý toàn bộ việc lưu trữ các tài liệu mật từ các lĩnh vực kỹ thuật khác nhau.
- 維護敏感文件的保密性,管理技術部機密文件的歸檔。
- Ghi chép lại và chuẩn bị biên bản ghi nhớ của các cuộc họp và quản lý các công việc sắp tới được mô tả là phải xử lý càng sớm càng tốt.
- 記錄和準備會議備忘錄,並儘快處理/安排其中描述的任務。
* General 一般 / Các công việc chung
- Cập nhật thông tin về tình trạng công việc khi cấp trên vắng mặt.
- 在上級缺席時提供有關項目進展信息
- Lập kế hoạch, điều phối cũng như tổ chức các cuộc họp/ hội nghị, đảm bảo tính cấu trúc của quy trình và chất lượng của các quy trình/ các văn bản quyết định tiếp theo.
- 計劃,協調,組織和準備會議的事實和內容,進一步確保結構化的程序以及後續程序/決定文件的品質。
- Thay mặt cho cấp trên thông báo cho các nhân viên nội bộ trong công ty và những bộ phận liên quan bên ngoài công ty về các sự kiện và những quyết định của ban quản lý, nhằm làm cầu nối giữa nhân viên và ban quản lý và đảm bảo rằng những người có liên quan nhận được thông tin nhanh chóng.
- 代表上級將事實和決策告知員工和公司外部人員,以支持員工與管理層之間的溝通,並確保相關人員盡快收到信息。
- Điều phối các cuộc hẹn để đảm bảo quản lý thời gian tối ưu nhất có thể cho Giám đốc điều hành
- 協調會議預約,以盡可能確保營運總監最佳的時間管理。
- Làm các công việc khác theo yêu cầu.
- 根據需要執行其他臨時任務。
- Tư vấn các sản phẩm về xe máy, xe máy điện qua điện thoại trên nền tảng Online và trực tiếp tại Showroom ( ( Sẽ được đào tạo kỹ năng tư vấn và bán hàng)
- Chủ động tìm kiếm thêm Khách hàng mới thông qua các kênh truyền thông như Facebook, Zalo, Youtube, Tiktok,... Xây dựng thương hiệu cá nhân là 1 lợi thế ( Sẽ được hướng dẫn quay hình sản phẩm)
- Thực hiện các công việc khác theo yêu cầu của quản lý
- Mọi chi tiết công việc được trao đổi kỹ trong quá trình phỏng vấn
ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC : BẾN CÁT & THỦ DẦU MỘT
-Organizing and maintaining the project documents,
-Updating the digital database based on actual product revisions
-Helping to manage the project's flow
-Setting up meetings
-Visiting project sites and verifying data vs actual product
* Working hours from Monday to Saturday
- Đảm bảo tất cả các đơn hàng nhận được đều được xử lý vào hệ thống SAP, chuyển tiếp đến bộ phận khác như bộ phận công nợ, kho vận và giao hàng…một cách chính xác và đúng thời gian thống nhất.
- Tiếp nhận điện thoại từ trình dược viên và tư vấn sản phẩm một cách chuyên nghiệp
- Xử lý và giải quyết các khiếu nại của khách hàng liên quan đến đơn hàng, sản phẩm và dịch vụ.
- Đảm bảo tất cả các đơn hàng được lưu trữ đầy đủ để theo dõi nếu cần.
- Xác định, báo cáo các vấn đề ưu tiên và báo cáo cho quản lý.
- Hỗ trợ đội nhóm khi cần thiết.
- Hoàn thành bài kiểm tra hàng tháng và các khóa đào tạo để nâng cao kỹ năng.
- Nhận bản vẽ từ bộ phận Kỹ thuật, đảm bảo đọc hiểu chính xác yêu cầu
- Biết cách gá đặt phôi hợp lý
- Thường xuyên theo dõi kiểm tra suốt quá trình gia công (dao, các phụ kiện khác,...) đảm bảo sản phẩm hoàn thành đúng yêu cầu.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành và trước khi bàn giao cho các bộ phận khác
- Các công việc khác liên quan đến vận hành máy từ người quản lý trực tiếp
- Có thể đi ca được . Đi ca: 6h00 đến 18h00, 18h00 đến 6h00 - 2 tuần đổi ca 1 lần
- Công việc chủ yếu Chấm công
- Làm và giải quyết các vấn đề liên quan đến BHXH
- Thông báo tuyển dụng, làm hợp đồng
- Làm các giấy tờ báo biểu có liên quan
GENERAL AFFAIRS:
EMPLOYEE ENGAGEMENT:
- Lên kế hoạch sản xuất tổng, phân bổ, điều phối toàn bộ quá trình sản xuất đảm bảo đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
- Plan overall production, allocate and coordinate the entire production process to ensure customer requirements are met.
- 规划总生产,分配和协调整个生产过程,确保满足客户要求。
- Nhận đơn hàng và lập kế hoạch sản xuất phù hợp nhằm dáp ứng nhu cầu về chất lượng, thời gian giao hàng cho khách hàng
- Receive orders and make appropriate production plans to meet customer quality and delivery time requirements
- 接收订单并制定适当的生产计划,以满足客户对质量和交货时间的需求。
- Phối hợp với Phòng sản xuất bám sát thực hiện kế hoạch sản xuất
- Coordinate with the Production Department to closely follow the production plan
- 与生产部门协调,严格执行生产计划
- Phối hơp với bộ phận thu mua để đảm bảo nguyên vật liệu phục vụ sản xuất đáp ứng kip thời tiến độ sản xuất
- Coordinate with the purchasing department to ensure that raw materials for production meet production schedules
- 与采购部门协调,确保生产原材料满足及时的生产计划。
- Phối hợp với phòng kinh doanh nhằm đảm bảo thông tin về sản xuất, hàng hóa liên tục được cập nhật kịp thời
- Coordinate with the sales department to ensure that production and goods information is continuously updated
- 与销售部门协调,确保生产和货物信息持续及时更新
- Đề xuất các chỉ tiêu sản lượng và chất lượng hàng tháng cho xưởng. Linh hoạt phối hợp với các bên liên quan xử lý vấn đề sản xuất để đảm bảo đơn hàng đạt mục tiêu sản xuất.
- Propose monthly output and quality targets for the factory. Flexibly coordinate with relevant parties to handle production issues to ensure orders meet production targets.
- 为工厂提出每月产量和质量目标。灵活协调相关方处理生产问题,确保订单满足生产目标。
- Chịu trách nhiệm trước Ban Giám Đốc về hiệu quả hoạt động của Phòng kế hoạch sản xuất
- Be responsible to the Board of Directors for the performance of the Production Planning Department
- 对生产计划部的绩效向董事会负责
- Quản lý, điều hành và giám sát công việc của Nhân viên phòng Kết quả làm việc của nhân viên.
- Manage, operate and supervise the work of the Department's staff. Work results of staff.
- 管理、运作和监督参谋部职员的工作成果。
- Đảm bảo tất cả các đơn hàng nhận được đều được xử lý vào hệ thống SAP, chuyển tiếp đến bộ phận khác như bộ phận công nợ, kho vận và giao hàng…một cách chính xác và đúng thời gian thống nhất.
- Tiếp nhận điện thoại từ trình dược viên và tư vấn sản phẩm một cách chuyên nghiệp
- Xử lý và giải quyết các khiếu nại của khách hàng liên quan đến đơn hàng, sản phẩm và dịch vụ.
- Đảm bảo tất cả các đơn hàng được lưu trữ đầy đủ để theo dõi nếu cần.
- Xác định, báo cáo các vấn đề ưu tiên và báo cáo cho quản lý.
- Hỗ trợ đội nhóm khi cần thiết.
- Hoàn thành bài kiểm tra hàng tháng và các khóa đào tạo để nâng cao kỹ năng.
- Lên kế hoạch sản xuất tổng, phân bổ, điều phối toàn bộ quá trình sản xuất đảm bảo đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
- Plan overall production, allocate and coordinate the entire production process to ensure customer requirements are met.
- 规划总生产,分配和协调整个生产过程,确保满足客户要求。
- Nhận đơn hàng và lập kế hoạch sản xuất phù hợp nhằm dáp ứng nhu cầu về chất lượng, thời gian giao hàng cho khách hàng
- Receive orders and make appropriate production plans to meet customer quality and delivery time requirements
- 接收订单并制定适当的生产计划,以满足客户对质量和交货时间的需求。
- Phối hợp với Phòng sản xuất bám sát thực hiện kế hoạch sản xuất
- Coordinate with the Production Department to closely follow the production plan
- 与生产部门协调,严格执行生产计划
- Phối hơp với bộ phận thu mua để đảm bảo nguyên vật liệu phục vụ sản xuất đáp ứng kip thời tiến độ sản xuất
- Coordinate with the purchasing department to ensure that raw materials for production meet production schedules
- 与采购部门协调,确保生产原材料满足及时的生产计划。
- Phối hợp với phòng kinh doanh nhằm đảm bảo thông tin về sản xuất, hàng hóa liên tục được cập nhật kịp thời
- Coordinate with the sales department to ensure that production and goods information is continuously updated
- 与销售部门协调,确保生产和货物信息持续及时更新
- Đề xuất các chỉ tiêu sản lượng và chất lượng hàng tháng cho xưởng. Linh hoạt phối hợp với các bên liên quan xử lý vấn đề sản xuất để đảm bảo đơn hàng đạt mục tiêu sản xuất.
- Propose monthly output and quality targets for the factory. Flexibly coordinate with relevant parties to handle production issues to ensure orders meet production targets.
- 为工厂提出每月产量和质量目标。灵活协调相关方处理生产问题,确保订单满足生产目标。
- Chịu trách nhiệm trước Ban Giám Đốc về hiệu quả hoạt động của Phòng kế hoạch sản xuất
- Be responsible to the Board of Directors for the performance of the Production Planning Department
- 对生产计划部的绩效向董事会负责
- Quản lý, điều hành và giám sát công việc của Nhân viên phòng Kết quả làm việc của nhân viên.
- Manage, operate and supervise the work of the Department's staff. Work results of staff.
- 管理、运作和监督参谋部职员的工作成果。