Mô Tả Công Việc
1. Định kỳ phối hợp với các bộ phận liên quan đặt ra chỉ tiêu, định hướng và lập kế hoạch kinh doanh phù hợp với tình hình chung./ Periodically coordinate with relevant departments to set targets, orientations and make business plans in conformity with the general situation.
2. Triển khai thực hiện các kế hoạch có hiệu quả, mang lại nguồn doanh thu, lợi nhuận cao nhất cho khách sạn./ Implement the plans effectively, create the highest revenue and profit for the hotel.
3. Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh, kế hoạch truyền thông, kế hoạch tiền khai trương, khai trương .../ Develop and organize implementation of plans of business, communication, pre-opening, opening ...
- Quản lý, điều phối hoạt động trong toà nhà/Manage and coordinate the indoor activities
1. Duy trì và đảm bảo hoạt động của các bộ phận trong khách sạn luôn vận hành tốt ở mọi thời điểm./ Maintain and ensure the operation of the departments of the hotel to work well at all times
2. Thường xuyên kiểm tra chất lượng phòng khách, phòng khách VIP, vệ sinh sảnh, các lối đi…/ Regularly check the quality of the living room, VIP room, cleans halls, walkways ...
3. Kiểm soát chất lượng các sản phẩm, dịch vụ phục vụ khách hàng./ Control the quality of products and services for customers.
4. Giám sát, điều chỉnh thái độ - chất lượng phục vụ của nhân viên./ Supervise and correct the attitudes and service quality of employees.
5. Kiểm soát công tác bảo trì – bảo dưỡng, nâng cấp trang thiết bị, tài sản của khách sạn./ Control the maintenance - upgrading of equipment and properties of the hotel.
6. Đại diện công ty ký hợp đồng với các nhà cung cấp, cung ứng nhằm đảm bảo hoạt động cho toà nhà./Represent the company to sign the contract with service providers in order to ensure the operations of the building.
Xây dựng quy trình hoạt động tiêu chuẩn cho toà nhà/Make the standard operation procedure of the building
1. Phối hợp với các bộ phận liên quan xây dựng mô tả công việc, quy trình chuẩn hướng dẫn nghiệp vụ cho từng vị trí công việc./ Coordinate with relevant departments to make a job description, standard procedures for professional guidance of each job position.
2. Triển khai áp dụng cho nhân viên làm việc theo đúng quy trình chuẩn đã được phê duyệt và giám sát quá trình thực hiện để có những điều chỉnh cần thiết./Request the employees to apply the standard working procedure as approved and monitor the implementation process to make necessary adjustments.
3. Tiến hành thay đổi, cải tiến các quy trình cho phù hợp với định hướng mới của khách sạn./ Make changes, improve the procedures to be in conformity with the new direction of the hotel.
Giải quyết các sự cố, vấn đề phát sinh/Settle any additional problems
1. Hỗ trợ nhân viên cấp dưới giải quyết các sự cố, vấn đề phát sinh trong khách sạn (Khách phàn nàn chất lượng dịch vụ, khách bị ngộ độc, sự cố cháy nổ…)/ Support inferrior staff to solve the additional problems in the hotel (Customers complain about quality of services, customers’ food poisoning, fires and explosion ...)
2. Nhanh chóng phối hợp với các bộ phận liên quan xử lý có hiệu quả các sự cố, vấn đề phát sinh để đem lại sự hài lòng nhất cho khách hàng./ Quickly coordinate with relevant departments to effectively handle the additional problems to bring the most satisfaction to customers.
Quản lý nhân sự/Management of human resources
1. Quản lý trực tiếp toàn bộ hệ thống nhân sự của khách sạn hoặc gián tiếp thông qua Trưởng các bộ phận./ Directly manage the entire human resource of the hotel or indirectly through the Head of departments.
2. Lập kế hoạch nhu cầu nhân sự của khách sạn và trình cấp trên phê duyệt./ Make the plan of the hotel’s personnel needs and submit the plan to the senior authority for approval
3. Xây dựng đội ngũ nhân sự đáp ứng tốt nhất các yêu cầu công việc theo định hướng của khách sạn./ Build a staff that best satisfies the hotel-oriented work requirements
4. Tham gia vào quá trình phỏng vấn tuyển dụng, đàm phán chế độ đãi ngộ với những vị trí phụ trách quản lý trong khách sạn./ Participate in the employment interview, negotiation of treatment policy for managerial positions in the hotel.
5. Kiểm soát việc thực hiện các chính sách nhân sự./Control implementation of personnel policies.
6. Đánh giá nhân sự, đề xuất khen thưởng, thăng chức hay kỷ luật nhân viên./ Evaluate personnel, propose the rewards, promotion or discipline of employees.
Đào tạo, bồi dưỡng nhân sự/Training and improving the personnel
1. Phối hợp với bộ phận liên quan lập kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nhân sự cho khách sạn./ Coordinate with relevant departments to make the plan of training and improvement for the hotel.
2. Tham gia huấn luyện, đào tạo – bồi dưỡng nâng cao trình độ cho đội ngũ nhân sự các bộ phận./ Participate in training - improving the staff’s qualification for the department.
3. Xây dựng đội ngũ nhân sự kế cận có chất lượng để chuẩn bị đảm nhận công việc của bộ khung ban quản lý khách sạn./ Build the qualified staff to prepare for the work of the hotel management framework.
Các công việc khác/Other tasks
1. Là đại điện của khách sạn làm việc phát ngôn với cơ quan báo chí, truyền thông và các cơ quan nhà nước có thẩm quyền./Become the representative for the hotel to deal with the Press, Media and State competent agencies as a spokesman.
2. Đại diện công ty ký các hợp đồng với đối tác, khách hàng./Represent for the company to sign the contract with partners, customers.
3. Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng, nhà cung cấp, chính quyền địa phương…/ Establish the good relationships with customers, suppliers, local authorities ...
4. Đại diện ký hợp đồng, làm việc với các đơn vị kiểm toán, báo cáo tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh của toà nhà cho cấp trên và cho chủ sở hữu các căn hộ./ Become a representative to sign contracts, work with auditing units, to report the financial situation, business operations of buildings to superiors and apartment owners.
5. Chịu trách nhiệm phê duyệt, đánh giá các kế hoạch, công việc của các bộ phận thuộc thẩm quyền quản lý. Xây dựng các kế hoạch tiếp thị, truyền thông quảng bá hình ảnh khách sạn./ Responsible for approving and evaluating plans and work of departments under management authority. Develop marketing and communication plans to popularize the hotel images.
6. Chủ động đề xuất với cấp trên những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động, doanh thu cho khách sạn./ Proactively propose the solutions to the senior to improve operational efficiency and revenue for hotels.
7. Tham gia các chương trình bồi dưỡng nâng cao trình độ cho Quản l khách sạn./Join in the program for improvement of hotel management level.
8. Tổ chức, chủ trì các cuộc họp trong khách sạn./Organize, preside over the meetings in hotels.
9. Tham gia đầy đủ các cuộc họp với Ban giám đốc của khách sạn và làm các báo cáo công việc theo quy định./Fully join in the meetings with the Hotel’s Board of Directors and make reports as stipulated.
10. Thực hiện các công việc khác khi được cấp trên giao phó./Doing other tasks as assigned by the senior.
Yêu Cầu Công Việc
1. Used to work as an operation manager in the hotel industry, used to manage and operate similar buildings.
2. Tốt nghiệp Đại học trở nên các ngành liên quan quản trị kinh doanh, quản trị Du lịch,
2. Graduated from University to become related disciplines of business administration, tourism management,
3. Có mối quan hệ sâu rộng với các đơn vị lữ hành, các công ty Du lịch
3. Having extensive relationships with travel agencies, Tourism companies
4. Ứng viên có ngoại hình khá tốt
4. Candidates have good appearance
5. Ứng viên có thể làm việc lâu dài cho Dự án
5. Candidates can work permanently for the Project
6. Ưu tiên các quốc tịch Hàn Quốc, Thụy sỹ, pháp, Việt Nam, Thái Lan.
6. Priorities for Korean, Swiss, French, Vietnamese and Thai nationalities.
Hình thức
Quyền Lợi
2) Mobile Phone Allowance/ Trợ cấp điện thoại
3) Meal/ Phụ cấp ăn
4) Accommodation/ Phụ cấp ở
5) Laundry/ Giặt là
6) VISA and Work Permit Cost / Visa và giấy phép lao động
7) Personal Entertainment / Giải trí cá nhân
8) Business Entertainment/ Tiếp khách cho công việc
9) Business Transportation/ Đi lại vì công việc
10) Private Transportation/ Đi lại vì mục đích cá nhân
11) Service Charge / Phí phục vụ
12) Hotel’s purchase and expenses / Chi phí và mua bán trong khách sạn
13) Airfare & luggage / Vé máy bay và chi phí hành lý hành lý
14) Incentive from room sales / Tiền thưởng từ việc kinh doanh phòng
Mức lương
Thỏa thuận
Tham khảo: 10 Dấu hiệu nhận biết hành vi lừa đảo qua tin tuyển dụng.