Tổng hợp việc làm cho sinh viên Đại học Nông Lâm TPHCM theo ngành nghề. Nơi sinh viên tìm việc phù hợp và định hướng nghề nghiệp.
1. Khu vực sảnh/ Lobby area:
Thực hiện checklist hàng ngày cho khu vực tiền sảnh: kiểm tra công tác vệ sinh, trang thiết bị, tác phong của nhân viên nhà thầu (an ninh và vệ sinh)./ Daily checklist for front Office: ensuring the inspection of cleanliness, equipment, and the professionalism of the contractor's staff.
2. Khu vực quầy Chăm sóc khách hàng/ Customer Service Counter:
Đảm bảo khu vực quầy làm việc sạch sẽ và gọn gàng./ Maintain clean and tidy counter.
Hàng ngày kiểm tra tình trạng và tưới nước cho cây cảnh được trang trí tại quầy nếu có./ Daily check on the condition of the decorative plants at the counter and water them as necessary.
Kiểm tra và chuẩn bị các form mẫu sử dụng để hỗ trợ khách./ Prepare the necessary forms to assist guests.
3. Công việc chính/ Main tasks:
4. Báo cáo/ Reports:
1. Ghi nhận và báo cáo dữ liệu / Data Recording and Reporting:
Ghi lại và báo cáo chính xác lượng tiêu thụ điện và nước hàng ngày./ Record and report daily electricity and water consumption accurately.
Ghi lại các công việc đã thực hiện và sự cố hệ thống./ Document tasks performed and system incidents.
Lập báo cáo kỹ thuật hàng tháng theo biểu mẫu sẵn có tại Dự án dưới sự hướng dẫn và kiểm tra của Kỹ Sư trưởng Dự án./ Prepare monthly technical reports using project templates under the guidance and review of the Chief Engineer.
2. Giám sát và vận hành thiết bị / Equipment Monitoring and Operation:
Giám sát tiêu chuẩn kỹ thuật của máy phát điện và thiết bị. Vận hành máy phát điện ở chế độ không tải và có tải theo quy trình kỹ thuật. Ghi nhận các dữ liệu liên quan./ Monitor technical standards of generators and equipment. Operate generators in both no-load and load modes according to technical procedures. Record relevant data.
Thực hành thao tác vận hành ATS dưới sự giám sát của Kỹ thuật Dự án./ Practice ATS (Automactic Transfer Switch) operation under the supervision of Technician.
3. Bảo trì và xử lý hệ thống kỹ thuật / Maintenance and System Handling:
Tham gia công tác bảo trì hệ thống kỹ thuật MEP ở khu vực chung trong và ngoài tòa nhà./ Participate in the maintenance of MEP technical systems in common areas inside and outside the building.
Tham gia kiểm tra, bảo trì hệ thống kỹ thuật tòa nhà, xử lý sự cố./ Inspect and maintain building technical systems, handle incidents.
4. Bảo quản và tuân thủ quy trình / Proper Storage and Compliance:
Bảo quản đúng cách các thiết bị, dụng cụ, phụ tùng thay thế sau khi sử dụng./ Properly store equipment, tools, and spare parts after use.
Tuân thủ quy trình của bộ phận và chỉ đạo của người quản lý./ Follow department procedures and manager's directions.
5. Nghiên cứu và hiểu biết pháp lý / Legal Research and Understanding:
Tìm hiểu các hồ sơ pháp lý, giấy chứng nhận, chứng chỉ, giấy chứng nhận kết quả kiểm định, giấy phép liên quan của hệ thống MEP./ Familiarize with legal documents, certificates, inspection reports, and permits related to the MEP system.